Máy đo vận tốc gió dây nóng UNI-T UT362H (0~30m/s, 0~999900m³/min)
Chứng nhận: CE,RoHS
Giới thiệu về sản phẩm: UT362H là sự lựa chọn lý tưởng để đo vận tốc gió và nhiệt độ gió do có độ ổn định, an toàn và độ tin cậy vượt trội. Máy có chức năng tự động tính toán lưu lượng gió và giúp người dùng đo và ghi lại dữ liệu bất kể đo trong nhà hay ngoài trời. Đo vận tốc gió và lưu lượng gió trong nhà có thể được coi là một trong những chỉ số để đánh giá chất lượng không khí. Trong khi đó thanh thăm dò gắn cảm biến của máy giúp nhân viên HVAC/R chuyên nghiệp đo vận tốc gió bên trong ống thông gió một cách dễ dàng. Sản phẩm được ứng dụng và sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: Môi trường, Điện, Hàng hải, Sản xuất quạt, Hệ thống điều hòa không khí, Thể thao, v.v.
Thông số kỹ thuật
Tốc độ gió
m/giây |
0~30.0m/giây ±4% giá trị đọc +0,1m/s. |
km/giờ |
0~108.0km/giờ ±(4% giá trị đọc +0,4km/h). |
hải lý |
0~58.3 hải lý ±(4% giá trị đọc + 0,2 hải lý). |
fpm |
0~5906fpm ±(4% giá trị đọc + 20fpm). |
dặm/giờ |
0~67,1 dặm/giờ ±(4% giá trị đọc + 0,3mph). |
bft |
0~11bft ±1 feet vuông |
Độ phân giải |
Độ phân giải 0~9.99: 0.01/ 10.0~999.9:0.1/ 1000~9999:1 |
Lưu lượng gió (thể tích)
m³/phút |
0~999900m³/phút. |
CFM |
0~999900CFM. |
L/giây |
0~999900L/giây. |
Độ phân giải |
Độ phân giải: 0,001~100 |
Nhiệt độ gió
Độ C |
0℃~40℃ ±0,5℃, -20~0℃ hoặc 40~70℃ ±0,8℃ |
Độ F |
32~104℉ ±0,9℉, -4~32℉ hoặc 104~158℉ ±1,5℉ |
Độ phân giải |
0,1 (℃/℉) |
Tính năng
Màn hình |
LCD |
Đèn nền |
√ |
Chế độ đo |
Fast / Slow |
Thời gian lấy mẫu |
0,5 giây |
Giữ dữ liệu |
√ |
Báo ngoài phạm vi |
√ |
MAX/MIN/Timeing Mean/Multipoint Mean |
√ |
Lưu trữ dữ liệu |
99 bộ |
Báo pin yếu |
√ |
Tự động tắt nguồn |
sau 5 phút khi không có bất kỳ thao tác nào |
Đặc điểm chung
Nguồn điện sử dụng |
1.5V (AAA)x3 |
Màu sắc sản phẩm |
Đỏ, xám |
Trọng lượng sản phẩm |
Khoảng 312g, không bao gồm pin |
Kích thước sản phẩm |
180,3×63,0×40,1mm (Chỉ thân máy) |
Chiều dài đầu dò |
120cm |
Đóng gói và phụ kiện |
Hộp quà tặng, hướng dẫn sử dụng nhanh, hướng dẫn an toàn, túi vải, Pin AAAx3 |
Số lượng sản phẩm đóng gói theo thùng NSX |
5C |

- Video giới thiệu sản phẩm